Ngày đăng: 24/05/2021 – Ngày cập nhật: 25/05/2021
1. Nghiệp vụ và hạch toán |
Nợ 1121 Có 131
Nợ 1121 – Tiền thuế xuất khẩu và các khoản nộp hộ khác Có 1388
Nợ 1388 – DN ủy thác Có 1121 – Tiền thuế xuất khẩu
Nợ 1121 – Tiền thuế xuất khẩu Có 1388 – DN ủy thác
Nợ 1388 – DN mua hàng ở nước ngoài Có 3388 DN ủy thác
Nợ 3388 – DN ủy thác Có 1388 – DN mua hàng
Phí ủy thác Nợ TK 131 – DN ủy thác Có 511 – Phí ủy thác Có 333 – Thuế Nhận tiền từ bên ủy thác thanh toán phí ủy thác Nợ 1121 – Phí ủy thác Có 131.- DN ủy thác |
2. Hướng dẫn thực hiện |
Các phát sinh liên quan đến hợp đồng nhận ủy thác xuất khẩu có thể theo dõi bằng trường dự án. Xem hướng dẫn chi tiết tại “Dự án, công trình”.
Nộp hộ thuế xuất khẩu cho đơn vị ủy thác Menu thực hiện: Phân hệ Tiền mặt, tiền gửi, tiền vay\Chi tiền NH. Hạch toán hóa đơn thương mại (commercial invoice) cho người mua ở nước ngoài Menu thực hiện: Phân hệ bán Hàng\Hóa đơn d.vụ và bán hàng khác\Chứng từ phải thu khác, chứng từ bù trừ công nợ. Lưu ý:
Hạch toán khi có thông báo từ ngân hàng là người mua nước ngoài chuyển tiền Menu thực hiện Phân hệ Bán Hàng\Hóa đơn bán hàng\C.từ phải thu khác, c.từ bù trừ công nợ. Lưu ý hạch toán: Nợ 3388 – DN ủy thác 1388 – DN mua hàng Xuất hóa đơn phí dịch vụ ủy thác cho đơn vị ủy thác Menu thực hiện: Phân hệ bán Hàng\Hóa đơn d.vụ và bán hàng khác\Hóa đơn dịch vụ và bán hàng khác. |